Các loại lớp phủ nhiệt

Các loại lớp phủ nhiệt ứng dụng trong các ngành công nghiệp


Các loại lớp phủ nhiệt 
Bảng  bên dưới liệt kê các loại lớp phủ và các vấn đề mà nó hướng tới giải quyết. Từ năm 1964, Praxair đã được cấp hơn 900 bằng sáng chế cho các giải pháp phủ. Rất nhiều các lớp phủ dưới đây là công thức độc quyền và là  tài sản của Praxair.




Họ lớp phủ
Loại lớp phủ
Đặc tính
Carbide
APT
Chống mài mòn, ăn mòn và bảo vệ chống ô xi hóa
Ceramic
Aluminum oxide
Chống mài mòn và/hoặc ăn mòn – loa5i vật liệu kinh tế
Ceramic
Chromium oxide
Chống mài mòn và/hoặc ăn mòn – loa5i vật liệu kinh tế
Ceramic
Zirconium oxide
Bảo vệ cách nhiệt, chịu ma sát cho các đầu khí nén và cánh tua bin
Cermet
Aluminum-ceramic
Bảo vệ ăn mòn trong mô trường có nước, sử dụng lớp lót chống ăn mòn kết hợp với các chất làm kín khác – có dạng không có thành phần chrome
Cermet
Aluminum-ceramic fouling resistant coating system
Lớp phủ nhẵn chống  đóng nghẽn làm từ các chất khoáng hay polymer hữu cơ. Hạn chế tắc nghẽn tróng tua bin hơi và máy nén khí dùng ethylene hay các chất khác
Cermet
Aluminum-ceramic hardenedd coating system
Lớp phủ chống xâm thực do các hạt cứng, có thể bổ sung đặc tính chống ăn mòn trong môi trường nước
Cermet
Aluminum--ceramic polymer sealed coating
 Lớp phủ chống mưa và xâm thực cho hợp kim nhôm, thay thế cho phương pháp bảo vệ catot cứng trên bề mặt nhô, và thanh lát mòng ốp trên cánh máy bay.
Cermet
Aluminum-ceramic sealed coating
Sử dụng trên hợp kim nhôm và hợp kim thép thấp với cường độ cao (HSLA) để chịu ăn mòn trong môi trường nước; lớp phủ kim loại-gốm-nhôm  (MCAC) được sử dụng để thay thế cho việc tráng phủ catmi trên thép, được khuyên dùng cho moi trường có tính a xít SO2/CO2 – có dạng lớp phủ không có chrome
Cermet
Aluminum-ceramic smooth sealed coating system
Lớp phủ khí động học nhẵn mịn chống ăn mòn trong môi trường nước, thay thế cho phương pháp phù khếch tán Nickel-cadmium (và nhôm AS-12_ trên các linh kiện vận chuyển khí gas
Cermet/Carbide
Chromium carbide
Bảo vệ chống mòn ở nhiệt độ cao
Cermet/Carbide
Tunsten carbide
Chống mòn và bổ sung vài đặc tính chống ăn mòn
Cermet/Diffusion
Diffused platinum aluminide - pack deposition
Chịu ô xy hóa tuyệt vời
Cermet/Diffusion
Diffused silicon modified platinum aluminide - slurry deposition
Chịu ô xy hóa và sulfit hóa tuyệt vời
Fluoropolymer
Food applications
Tính năng tách, đặc biệt phù hợp cho tiếp xúc với thực phẩm
Fluoropolymer
Industrial
Chịu hóa chất (a xít nồng độ cao…), thay thế cho việc dùng tấm lót, chất kết dinh tantali, và cả lớp thủy tinh cho 1 số ứng dụng hóa chất
Metal/Alloy
Aluminum
Sử dụng cho lớp phủ tạo kết dinh và/ hoặc chống ăn mòn
Metal/Alloy
Cobalt
Sử dụng cho lớp phủ tạo kết dinh và/ hoặc chống ăn mòn
Metal/Alloy
Copper
Chống xâm thực và dẫn điện
Metal/Alloy
Iron
Phủ bồi tích hay phủ laser
Metal/Alloy
Molybdenum
Bảo vệ chống ăn mòn
Metal/Alloy
Nickel
Sử dụng để tạo lớp kết dinh và bảo vệ chống ăn mòn và nhiệt độ cao
Metal/Alloy
Platinum aluminide
Chịu ô xi hóa và dùng như lớp kế dính TBC
Metal/Alloy
Platinum silicon aluminide
Chịu ăn mòn nóng (sulfit hóa)
Metal/Diffusion
Diffused chromium
Sử dụng cho hợp kim Nickel để giớ hạn ăn mòn nóng
Metal/Diffusion
Diffused silicon-modified aluminide slurry
Sử dụng cho cả chống ăn mòn nóng/lạnh trên hợp kim nickel và cobalt, cũng như 1 vài loại thép không rỉ, có thể thay thế cho chrome-aluminides trong môi trường có nồng độ sulfur cao
Metal/MCrAlY
Cobalt

Metal/MCrAly
Nickel

Polymer
Low friction polymer
Chịu ma sát thấp, chống xâm thực và ma sát trên mặt trượt, thay thế cho tấm chrome cứng
Polymer
Reactive inhibited metal-filled polymer coating systems
Chống ăn mòn và chống tắc nghẽn cho hợp kim nhẹ (hợp kim Ma-nhê và nhôm), có thể ứng dụng trên anot, thay thế cho lớp làm kín epoxy

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Facebook Chat